Đọc nhanh: 四宫格 (tứ cung các). Ý nghĩa là: Bốn ngăn (nồi lẩu trung quốc).
四宫格 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bốn ngăn (nồi lẩu trung quốc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四宫格
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 这个 表格 有五纵 四横
- Bảng này có năm cột và bốn hàng.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
宫›
格›