常青 cháng qīng
volume volume

Từ hán việt: 【thường thanh】

Đọc nhanh: 常青 (thường thanh). Ý nghĩa là: thường xanh. Ví dụ : - 常青台村的居民还未决定 Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định

Ý Nghĩa của "常青" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

常青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường xanh

evergreen

Ví dụ:
  • volume volume

    - 常青 chángqīng 台村 táicūn de 居民 jūmín hái wèi 决定 juédìng

    - Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常青

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 经常 jīngcháng 接济 jiējì 那些 nèixiē 穷困 qióngkùn de 青年 qīngnián

    - ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.

  • volume volume

    - de 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū de 品德 pǐndé zhǐ 宜用 yíyòng 四季常青 sìjìchángqīng de 松柏 sōngbǎi lái 比方 bǐfang

    - phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.

  • volume volume

    - 青春 qīngchūn 常在 chángzài 永不 yǒngbù 败谢 bàixiè

    - mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn

  • volume volume

    - 笑口常开 xiàokǒuchángkāi 青春 qīngchūn 常在 chángzài

    - Luôn tươi cười, tuổi trẻ sẽ luôn ở đó.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 经历 jīnglì le 常青藤 chángqīngténg zhōu

    - Bạn đã sống qua tuần thường xuân

  • volume volume

    - shì 常青藤 chángqīngténg 名校 míngxiào de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy là đại diện thường xuân.

  • volume volume

    - 弓背 gōngbèi de ròu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī 赢得 yíngde 大多数 dàduōshù 客户 kèhù de 青睐 qīnglài

    - Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách

  • volume volume

    - 常青 chángqīng 台村 táicūn de 居民 jūmín hái wèi 决定 juédìng

    - Cư dân của Evergreen Terrace chưa quyết định

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao