Đọc nhanh: 四年级大学生 (tứ niên cấp đại học sinh). Ý nghĩa là: Sinh viên năm thứ tư.
四年级大学生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sinh viên năm thứ tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四年级大学生
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 先生 的 学问 博大精深
- Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.
- 你 是 几年级 的 学生 ?
- Bạn là học sinh lớp mấy?
- 低年级 的 学生 很 可爱
- Học sinh lớp dưới rất dễ thương.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
大›
学›
年›
生›
级›