Đọc nhanh: 大四 (đại tứ). Ý nghĩa là: sinh viên năm thứ tư đại học.
大四 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh viên năm thứ tư đại học
fourth-year university student
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大四
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 四大洋
- bốn bể
- 物理系 弦乐 四重奏 还 缺 一个 大提琴
- Nhóm tứ tấu đàn dây của Khoa Vật lý cần một nghệ sĩ cello mới.
- 四 山环 拱 的 大湖
- hồ lớn có núi vây quanh bốn phía
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 四季 更替 是 大自然 的 规律
- Sự thay đổi của các mùa là quy luật tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
大›