Đọc nhanh: 八声杜鹃 (bát thanh đỗ quyên). Ý nghĩa là: Tìm vịt.
八声杜鹃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tìm vịt
八声杜鹃(学名:Cacomantis merulinus)小型鸟类,体长21~25厘米。嘴形侧扁、尖削。雄鸟头、颈和上胸灰色,背至尾暗灰色,尾具白色端斑。胸以下淡棕栗色,上下体均无横斑。叫声为八声一度。雌鸟通体为灰黑色和栗色相间。相似种棕腹杜鹃体型较大,尾具黑色横斑和红褐色端斑,胸、腹棕栗色,腹以下白色,区别甚明显,野外不难辨别。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八声杜鹃
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 一阵 彩声
- khen hay một hồi.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 小 刚 讲述 猪八戒 的 故事 , 绘声绘色 的
- Tiểu Cương kể câu chuyện về Trư Bát Giới một cách sinh động và chân thực.
- 他学 杜鹃 叫
- Nó bắt chước tiếng chim.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
声›
杜›
鹃›