杜鹃 dùjuān
volume volume

Từ hán việt: 【đỗ quyên】

Đọc nhanh: 杜鹃 (đỗ quyên). Ý nghĩa là: chim quyên; chim cuốc; thục điểu; cuốc cuốc; cuốc, cây đỗ quyên, hoa đỗ quyên. Ví dụ : - 红艳艳的杜鹃花。 hoa đỗ quyên đỏ chói. - 他学杜鹃叫。 Nó bắt chước tiếng chim.

Ý Nghĩa của "杜鹃" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杜鹃 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chim quyên; chim cuốc; thục điểu; cuốc cuốc; cuốc

鸟,身体黑灰色,尾巴有白色斑点,腹部有黑色横纹初夏时常昼夜不停地叫吃毛虫,是益鸟多数把卵产在别的鸟巢中也叫杜宇、布谷或子规

Ví dụ:
  • volume volume

    - 红艳艳 hóngyànyàn de 杜鹃花 dùjuānhuā

    - hoa đỗ quyên đỏ chói

  • volume volume

    - 他学 tāxué 杜鹃 dùjuān jiào

    - Nó bắt chước tiếng chim.

✪ 2. cây đỗ quyên

常绿或落叶灌木,叶子椭圆形,花多为红色供观赏也叫映山红

✪ 3. hoa đỗ quyên

这种植物的花

✪ 4. chim tu hú; chim đỗ quyên; tu hú

鸟, 身体黑灰色, 尾巴有白色斑点, 腹部有黑色横纹初夏时常昼夜不停地叫吃毛虫, 是益鸟多数把卵产在别的鸟巢中也叫杜渡宇、布谷; 鸟, 身体黑灰色, 尾巴有白色斑点, 腹部有黑色横纹初夏时常昼夜不停地叫吃毛虫, 是益鸟多数把卵产在别的鸟巢中也叫杜宇或子规

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜鹃

  • volume volume

    - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • volume volume

    - 红艳艳 hóngyànyàn de 杜鹃花 dùjuānhuā

    - hoa đỗ quyên đỏ chói

  • volume volume

    - 杜威 dùwēi · 巴兰 bālán tǎn 就是 jiùshì 这么 zhème bèi 拖垮 tuōkuǎ de

    - Đó là điều đã phá vỡ Dewey Ballantine.

  • volume volume

    - 杜梨 dùlí 花开 huākāi 满树 mǎnshù

    - Hoa đường lê nở đầy cây.

  • volume volume

    - 唐代 tángdài 诗人 shīrén zhōng 李白 lǐbái 杜甫 dùfǔ 齐名 qímíng

    - trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.

  • volume volume

    - 杜布罗夫尼克 dùbùluófūníkè lái de 国际 guójì 交换 jiāohuàn shēng

    - Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.

  • volume volume

    - 他学 tāxué 杜鹃 dùjuān jiào

    - Nó bắt chước tiếng chim.

  • - 鸦鹃 yājuān 常常 chángcháng zài 树上 shùshàng 鸣叫 míngjiào 声音 shēngyīn 尖锐 jiānruì ér 响亮 xiǎngliàng

    - Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DG (木土)
    • Bảng mã:U+675C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
    • Pinyin: Juān
    • Âm hán việt: Quyên
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBPYM (口月心卜一)
    • Bảng mã:U+9E43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình