Đọc nhanh: 四呼 (tứ hô). Ý nghĩa là: tứ hô (bốn nhóm âm trong tiếng Hán phân chia theo âm đầu vần).
四呼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tứ hô (bốn nhóm âm trong tiếng Hán phân chia theo âm đầu vần)
按照韵母把字音分成开口呼、齐齿呼、合口呼、撮口呼四类,总称四呼韵母是i或拿i起头的叫齐齿呼,韵母是u或拿u起头的叫合口呼,韵母是ü或拿ü起头 的叫撮口呼,韵母不是i、u、ü, 也不拿i、u、ü起头的叫开口呼,例如肝 (开)、坚jiān (齐)、关guān (合)、捐juān (撮)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四呼
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
四›