Đọc nhanh: 四胡 (tứ hồ). Ý nghĩa là: đàn bốn dây; tứ hồ.
四胡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn bốn dây; tứ hồ
胡琴的一种,形状跟二胡相似,有四根弦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四胡
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 不要 相信 这些 胡说
- Đừng tin vào những điều xuyên tạc này.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
胡›