Đọc nhanh: 四人帮 (tứ nhân bang). Ý nghĩa là: Băng nhóm 4 người: Jiang Qing 江青, Zhang Chunqiao 張春橋, Yao Wenyuan 姚文元, Wang Hongwen 王洪文, người từng là vật tế thần cho sự thái quá của cuộc cách mạng văn hóa.
四人帮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Băng nhóm 4 người: Jiang Qing 江青, Zhang Chunqiao 張春橋, Yao Wenyuan 姚文元, Wang Hongwen 王洪文, người từng là vật tế thần cho sự thái quá của cuộc cách mạng văn hóa
Gang of Four: Jiang Qing 江青, Zhang Chunqiao 張春橋, Yao Wenyuan 姚文元, Wang Hongwen 王洪文, who served as scapegoats for the excesses of the cultural revolution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四人帮
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 他 乐于 帮忙 别人
- Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.
- 他们 赶紧 遣人 帮忙
- Họ vội vàng cử người đến giúp đỡ.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
四›
帮›