Đọc nhanh: 四元数 (tứ nguyên số). Ý nghĩa là: quaternion (toán học).
四元数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quaternion (toán học)
quaternion (math)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四元数
- 整数 四 则
- phép tính số chẵn.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 他 每月 贴补 弟弟 数十 元 钱
- mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.
- 账单 上 的 尾数 是 五元
- Số lẻ trên hóa đơn là năm đồng.
- 你 伪造 了 元 数据
- Bạn đã giả mạo siêu dữ liệu.
- 我 在 回顾 元 数据
- Tôi đã quay lại siêu dữ liệu.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
- 你 知道 什么 是 元 数据 吗
- Bạn có biết siêu dữ liệu là gì không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
四›
数›