Đọc nhanh: 噩 (ngạc). Ý nghĩa là: ác; dữ; ác kinh người; dữ khủng khiếp; kinh tởm; sửng sốt. Ví dụ : - 噩梦。 ác mộng.. - 噩耗。 tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).
噩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ác; dữ; ác kinh người; dữ khủng khiếp; kinh tởm; sửng sốt
凶恶惊人的
- 噩梦
- ác mộng.
- 噩耗
- tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噩
- 噩梦
- ác mộng.
- 噩梦般 的 工作
- Công việc như ác mộng.
- 半夜 我 被 噩梦 惊醒 了
- Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.
- 那场 噩梦 让 我 全身 出汗
- Cơn ác mộng đó làm tôi toát mồ hôi.
- 他 传来 噩耗
- Anh ấy mang đến tin dữ.
- 那个 噩梦 吓 得 他 要死
- Cơn ác mộng đó làm anh ấy sợ muốn chết.
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
- 噩耗
- tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噩›