volume volume

Từ hán việt: 【_】

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: lột; bóc; tuốt ra, truất; phế; cách (chức vụ), trách mắng; răn dạy; trách. Ví dụ : - 挽着裤脚撸起袖子。 Xắn ống quần, vén tay áo lên.. - 把树枝上的叶子撸下来。 Tuốt lá cây trên cành xuống.. - 他因犯了错误职务也给撸了。 Anh ấy vì phạm phải sai lầm, nên bị cách chức.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. lột; bóc; tuốt ra

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挽着 wǎnzhe 裤脚 kùjiǎo 袖子 xiùzi

    - Xắn ống quần, vén tay áo lên.

  • volume volume

    - 树枝 shùzhī shàng de 叶子 yèzi 下来 xiàlai

    - Tuốt lá cây trên cành xuống.

✪ 2. truất; phế; cách (chức vụ)

撤消 (职务)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 因犯 yīnfàn le 错误 cuòwù 职务 zhíwù gěi le

    - Anh ấy vì phạm phải sai lầm, nên bị cách chức.

  • volume volume

    - bèi le 官职 guānzhí

    - Anh ấy bị cách chức.

✪ 3. trách mắng; răn dạy; trách

训斥;斥责

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 老板 lǎobǎn le

    - Anh ấy bị sếp trách mắng.

  • volume volume

    - bié 孩子 háizi la

    - Đừng trách đứa trẻ nữa.

✪ 4. vuốt; nựng; đánh

用手掌击

Ví dụ:
  • volume volume

    - le 一下 yīxià

    - Anh ấy nựng má tôi một cái.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bèi rén

    - Cẩn thận bị người ta đánh.

✪ 5. lắm lời; nói nhiều

同“噜”

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié zǒng 嘴皮子 zuǐpízi

    - Đừng lúc nào cũng lắm lời.

  • volume volume

    - bié zài zhè xiā huà

    - Đừng nói linh tinh ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - bié zǒng 嘴皮子 zuǐpízi

    - Đừng lúc nào cũng lắm lời.

  • volume volume

    - bèi le 官职 guānzhí

    - Anh ấy bị cách chức.

  • volume volume

    - bèi 老板 lǎobǎn le

    - Anh ấy bị sếp trách mắng.

  • volume volume

    - bié 孩子 háizi la

    - Đừng trách đứa trẻ nữa.

  • volume volume

    - bié zài zhè xiā huà

    - Đừng nói linh tinh ở đây.

  • volume volume

    - le 一下 yīxià

    - Anh ấy nựng má tôi một cái.

  • volume volume

    - 健身 jiànshēn tiě shì 一个 yígè 网络 wǎngluò 流行 liúxíng

    - Tập gym là một từ thông dụng trên Internet.

  • volume volume

    - 因犯 yīnfàn le 错误 cuòwù 职务 zhíwù gěi le

    - Anh ấy vì phạm phải sai lầm, nên bị cách chức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一丨一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNWA (重手弓田日)
    • Bảng mã:U+64B8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình