Đọc nhanh: 嘴馋 (chuỷ sàm). Ý nghĩa là: thèm; muốn ăn; thèm ăn; láu ăn, háu ăn. Ví dụ : - 见了人家吃东西就嘴馋。 Nhìn người ta ăn mà thèm
嘴馋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thèm; muốn ăn; thèm ăn; láu ăn
馋;贪吃
- 见 了 人家 吃 东西 就 嘴馋
- Nhìn người ta ăn mà thèm
✪ 2. háu ăn
(吃东西) 又含又馋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴馋
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 他 乐得 合不拢嘴
- Anh ấy cười không ngậm miệng lại được.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 他 一 说 烧烤 我 就 发馋
- Anh ấy nhắc đến đồ nướng là tôi thèm ngay.
- 见 了 人家 吃 东西 就 嘴馋
- Nhìn người ta ăn mà thèm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
馋›