Đọc nhanh: 嘴长 (chuỷ trưởng). Ý nghĩa là: nhiều chuyện; ngồi lê đôi mách; nói xấu sau lưng.
嘴长 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều chuyện; ngồi lê đôi mách; nói xấu sau lưng
人前背后,说长道短,搬弄口舌,滋事生非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴长
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 她 嘴角 长颗 红痣
- Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
长›