Đọc nhanh: 馋嘴蛙 (sàm chuỷ oa). Ý nghĩa là: Ếch xào tương ớt.
馋嘴蛙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ếch xào tương ớt
sautéed bullfrog with chili sauce
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馋嘴蛙
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 他 一 说 烧烤 我 就 发馋
- Anh ấy nhắc đến đồ nướng là tôi thèm ngay.
- 见 了 人家 吃 东西 就 嘴馋
- Nhìn người ta ăn mà thèm
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
蛙›
馋›