Đọc nhanh: 嘴角 (chuỷ giác). Ý nghĩa là: khoé miệng; khéo miệng. Ví dụ : - 嘴角上掠过一丝微笑。 trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười.. - 嘴角挂着一丝冷笑。 nhếch mép cười lạnh lùng.
嘴角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoé miệng; khéo miệng
上下唇两边相连的部分
- 嘴角 上 掠过 一丝 微笑
- trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười.
- 嘴角 挂 着 一丝 冷笑
- nhếch mép cười lạnh lùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴角
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 不露圭角
- không bộc lộ tài năng.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 丑恶嘴脸
- mặt mũi nanh ác, xấu xí.
- 她 嘴角 长颗 红痣
- Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.
- 嘴角 挂 着 一丝 冷笑
- nhếch mép cười lạnh lùng.
- 嘴角 上 掠过 一丝 微笑
- trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười.
- 他 嘴角 总是 挂 着 笑
- Trên môi anh luôn nở nụ cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
角›