Đọc nhanh: 嘴啃地 (chuỷ khẳng địa). Ý nghĩa là: chúi nhủi; chúi lủi; chúi đầu; chúi lúi, dụi.
嘴啃地 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chúi nhủi; chúi lủi; chúi đầu; chúi lúi
脸朝下跌倒
✪ 2. dụi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴啃地
- 她 贫嘴 地 讲 了 一个 小时
- Cô ấy tán dóc suốt một tiếng đồng hồ.
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 她 龇牙咧嘴 地 怒吼 着
- Cô ta hung dữ gầm lên.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 两 张嘴 不停 地 争吵
- Hai cái miệng liên tục cãi nhau.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啃›
嘴›
地›