Đọc nhanh: 嘴紧 (chuỷ khẩn). Ý nghĩa là: thận trọng; kín kẽ; kín miệng (trong ăn nói), nói năng thận trọng.
嘴紧 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thận trọng; kín kẽ; kín miệng (trong ăn nói)
说话谨慎,不乱讲
✪ 2. nói năng thận trọng
说话谨慎, 不说泄露秘密的话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴紧
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 把 嘴 捂 得 紧紧 的
- Hãy che miệng thật chặt.
- 她 用 手 紧紧 捂住 嘴
- Cô ấy dùng tay che miệng.
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 她 紧张 时会 咬 嘴唇
- Khi cô ấy lo lắng sẽ cắn môi.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
紧›