Đọc nhanh: 嘴甜 (chuỷ điềm). Ý nghĩa là: nói ngọt; khéo nói; nói ngọt như mía lùi. Ví dụ : - 孩子嘴甜,讨老人喜欢。 trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.
嘴甜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói ngọt; khéo nói; nói ngọt như mía lùi
说的话使人听着舒服
- 孩子 嘴甜 , 讨 老人 喜欢
- trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴甜
- 这个 孩子 有 一张 甜甜的 嘴巴
- Đứa trẻ này có cái miệng ngọt ngào.
- 小嘴儿 像 抹 了 蜜 一样 甜
- Cái miệng nhỏ nhắn ngọt ngào như bôi mật.
- 老师 很 喜欢 这个 嘴甜 的 小姑娘
- Thầy giáo rất thích cô bé khéo ăn khéo nói này.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 嘴甜 心毒 , 两面三刀
- khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.
- 孩子 嘴甜 , 讨 老人 喜欢
- trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.
- 这 孩子 人小 嘴甜 , 最得 爷爷奶奶 的 欢心
- đứa bé này ăn nói ngọt ngào, là niềm vui của ông bà.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
甜›