Đọc nhanh: 嘴损 (chuỷ tổn). Ý nghĩa là: chanh chua; đanh đá (nói năng). Ví dụ : - 嘴损不饶人 nói năng chanh chua không tha thứ ai cả.
嘴损 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chanh chua; đanh đá (nói năng)
说话刻薄
- 嘴损 不饶 人
- nói năng chanh chua không tha thứ ai cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴损
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 嘴损 不饶 人
- nói năng chanh chua không tha thứ ai cả.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 事故 的 现场 车辆 损坏
- Hiện trường tai nạn, xe cộ bị hư hỏng.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
损›