嘴乖 zuǐ guāi
volume volume

Từ hán việt: 【chuỷ quai】

Đọc nhanh: 嘴乖 (chuỷ quai). Ý nghĩa là: ăn nói dễ thương (thường chỉ trẻ em), ngọt giọng, nói khéo. Ví dụ : - 这小姑娘嘴乖挺逗人喜欢。 cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.

Ý Nghĩa của "嘴乖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嘴乖 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ăn nói dễ thương (thường chỉ trẻ em)

说话使人爱听 (多指小孩儿)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 小姑娘 xiǎogūniang 嘴乖 zuǐguāi tǐng 逗人喜欢 dòurénxǐhuan

    - cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.

✪ 2. ngọt giọng

听起来使人感动或者感觉有兴趣

✪ 3. nói khéo

婉转的话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴乖

  • volume volume

    - 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ

    - cười nhe răng ra.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 嘴乖 zuǐguāi

    - Đứa bé này rất lém lỉnh.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • volume volume

    - 乖戾 guāilì

    - cọc cằn; khó tánh.

  • volume volume

    - 乖乖 guāiguāi 这艘 zhèsōu chuán 真大 zhēndà

    - ô, chiếc thuyền này to quá!

  • volume volume

    - 乖觉 guāijué 伶俐 línglì

    - thông minh lanh lợi

  • volume volume

    - zhè 小姑娘 xiǎogūniang 嘴乖 zuǐguāi tǐng 逗人喜欢 dòurénxǐhuan

    - cô bé này ăn nói dễ thương, mọi người đều thích.

  • volume volume

    - 乖乖 guāiguāi 外边 wàibian 真冷 zhēnlěng

    - ai ya, bên ngoài trời lạnh quá!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+7 nét)
    • Pinyin: Guāi
    • Âm hán việt: Quai
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJLP (竹十中心)
    • Bảng mã:U+4E56
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao