Đọc nhanh: 嘴尖 (chuỷ tiêm). Ý nghĩa là: chanh chua; đanh đá (ăn nói), sắc sảo; tinh tế; nhạy; tinh, kén ăn; kén cá chọn canh; kén chọn. Ví dụ : - 这人嘴尖,爱损人。 người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.. - 他嘴尖,喝了一口就知道这是什么茶。 anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.. - 这孩子嘴尖,不合口的一点也不吃。 đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
嘴尖 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chanh chua; đanh đá (ăn nói)
说话刻薄
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
✪ 2. sắc sảo; tinh tế; nhạy; tinh
指味觉灵敏,善于辨别味道
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
✪ 3. kén ăn; kén cá chọn canh; kén chọn
嘴刁
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴尖
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 他 不敢 和 父母 顶嘴
- Anh ấy không dám cãi lại bố mẹ.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
尖›