Đọc nhanh: 嘛 (ma). Ý nghĩa là: đi; mà, thế; nữa; đi (bày tỏ hy vọng hoặc đưa ra lời khuyên), sao; à; thôi (tạm dừng trong câu, để thu hút sự chú ý của người nghe). Ví dụ : - 有意见就提嘛。 Có ý kiến thì nêu ra đi.. - 这也不能怪她, 头一回做嘛。 Việc này không thể trách cô ấy, lần đầu tiên làm mà.. - 既然你忙,就别去嘛。 bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.
嘛 khi là Trợ từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đi; mà
表示道理显而易见
- 有 意见 就 提嘛
- Có ý kiến thì nêu ra đi.
- 这 也 不能 怪 她 , 头一回 做 嘛
- Việc này không thể trách cô ấy, lần đầu tiên làm mà.
✪ 2. thế; nữa; đi (bày tỏ hy vọng hoặc đưa ra lời khuyên)
表达希望或提供建议。
- 既然 你 忙 , 就别 去 嘛
- bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.
- 喂 , 汽车 开 慢点儿 嘛 !
- Này, lái xe chậm lại một chút đi!
✪ 3. sao; à; thôi (tạm dừng trong câu, để thu hút sự chú ý của người nghe)
在句子中停顿,以引起听众的注意
- 这个 问题 嘛 , 很 简单
- Câu hỏi này à, rất đơn giản.
- 不让 他 去 嘛 , 他 有 意见
- Không cho anh ấy đi à, anh ấy có ý kiến.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 嘛
✪ 1. Động từ(去/问/说/走)+ 嘛
- 不 懂 就 问 嘛
- Không hiểu thì hỏi đi.
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘛
- 他 干嘛 不 告诉 我 ?
- Sao anh ấy không nói với tôi?
- 陆军中尉 坦纳来 这里 干嘛
- Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
- 你别 那么 拘束 嘛
- Bạn đừng gò bó như vậy chứ.
- 你 干嘛 不 接电话 ?
- Sao bạn không nghe điện thoại?
- 你 干嘛 吃 那么 多 ?
- Sao bạn ăn nhiều thế?
- 你别 那么 靳嘛 !
- Bạn đừng có keo kiệt như thế chứ!
- 你 在 干嘛 ? 快 答应 一声
- Bạn đang làm gì thế? mau đáp lại một tiếng.
- 你 在 房间 里 干嘛 呢 ? 这么 安静
- Bạn đang làm gì trong phòng thế? Yên lặng vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘛›