ma
volume volume

Từ hán việt: 【ma】

Đọc nhanh: (ma). Ý nghĩa là: đi; mà, thế; nữa; đi (bày tỏ hy vọng hoặc đưa ra lời khuyên), sao; à; thôi (tạm dừng trong câu, để thu hút sự chú ý của người nghe). Ví dụ : - 有意见就提嘛。 Có ý kiến thì nêu ra đi.. - 这也不能怪她头一回做嘛。 Việc này không thể trách cô ấy, lần đầu tiên làm mà.. - 既然你忙就别去嘛。 bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Trợ từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đi; mà

表示道理显而易见

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn jiù 提嘛 tíma

    - Có ý kiến thì nêu ra đi.

  • volume volume

    - zhè 不能 bùnéng guài 头一回 tóuyīhuí zuò ma

    - Việc này không thể trách cô ấy, lần đầu tiên làm mà.

✪ 2. thế; nữa; đi (bày tỏ hy vọng hoặc đưa ra lời khuyên)

表达希望或提供建议。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 既然 jìrán máng 就别 jiùbié ma

    - bạn cũng bận thì thôi không đi nữa.

  • volume volume

    - wèi 汽车 qìchē kāi 慢点儿 màndiǎner ma

    - Này, lái xe chậm lại một chút đi!

✪ 3. sao; à; thôi (tạm dừng trong câu, để thu hút sự chú ý của người nghe)

在句子中停顿,以引起听众的注意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí ma hěn 简单 jiǎndān

    - Câu hỏi này à, rất đơn giản.

  • volume volume

    - 不让 bùràng ma yǒu 意见 yìjiàn

    - Không cho anh ấy đi à, anh ấy có ý kiến.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ(去/问/说/走)+ 嘛

Ví dụ:
  • volume

    - dǒng jiù wèn ma

    - Không hiểu thì hỏi đi.

  • volume

    - 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn ma

    - Cùng đi ăn cơm đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 告诉 gàosù

    - Sao anh ấy không nói với tôi?

  • volume volume

    - 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 坦纳来 tǎnnàlái 这里 zhèlǐ 干嘛 gànma

    - Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 那么 nàme 拘束 jūshù ma

    - Bạn đừng gò bó như vậy chứ.

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 接电话 jiēdiànhuà

    - Sao bạn không nghe điện thoại?

  • volume volume

    - 干嘛 gànma chī 那么 nàme duō

    - Sao bạn ăn nhiều thế?

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 那么 nàme 靳嘛 jìnma

    - Bạn đừng có keo kiệt như thế chứ!

  • volume volume

    - zài 干嘛 gànma kuài 答应 dāyìng 一声 yīshēng

    - Bạn đang làm gì thế? mau đáp lại một tiếng.

  • - zài 房间 fángjiān 干嘛 gànma ne 这么 zhème 安静 ānjìng

    - Bạn đang làm gì trong phòng thế? Yên lặng vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RIJC (口戈十金)
    • Bảng mã:U+561B
    • Tần suất sử dụng:Cao