Đọc nhanh: 嘉尚 (gia thượng). Ý nghĩa là: tán dương; ca ngợi; ca tụng.
嘉尚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tán dương; ca ngợi; ca tụng
赞美;赞许
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉尚
- 他 尚且 如此 , 你 呢 ?
- Anh ấy còn như thế, còn bạn thì sao?
- 他 尚且 不知 , 何况 我 呢 ?
- Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?
- 他 在 班上 的 成绩 尚佳
- Thành tích của anh ta trong lớp không tệ.
- 他 姓 尚
- Anh ấy họ Thượng.
- 他 具有 高尚 的 品德
- Anh ấy có phẩm chất cao thượng.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 他 在 公司 里 的 地位 尚小
- Địa vị của anh ấy trong công ty vẫn còn nhỏ.
- 他 尚未 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘉›
尚›