Đọc nhanh: 嗓子疼 (tảng tử đông). Ý nghĩa là: đau họng. Ví dụ : - 我嗓子疼,今天不能唱歌。 Tôi đau họng, hôm nay không hát được.. - 嗓子疼得说不出话。 Họng đau tới mức không nói được.. - 她感冒了,嗓子疼。 Cô ấy bị cảm, đau họng.
嗓子疼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau họng
咽喉部位出现疼痛的症状
- 我 嗓子疼 , 今天 不能 唱歌
- Tôi đau họng, hôm nay không hát được.
- 嗓子疼 得 说不出 话
- Họng đau tới mức không nói được.
- 她 感冒 了 , 嗓子疼
- Cô ấy bị cảm, đau họng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗓子疼
- 嗓子 都 喊 哑 了
- hét khản cả cổ
- 我 的 嗓子 很 疼
- Cổ họng của tôi rất đau.
- 她 感冒 了 , 嗓子疼
- Cô ấy bị cảm, đau họng.
- 他 嗓子疼 , 声音 都 岔 了
- Anh ấy bị đau cổ họng, giọng bị khàn đi luôn rồi.
- 嗓子疼 得 说不出 话
- Họng đau tới mức không nói được.
- 他 口渴 得 嗓子 直 冒烟
- Anh khát đến mức cổ họng như đang bốc khói.
- 我 嗓子疼 , 今天 不能 唱歌
- Tôi đau họng, hôm nay không hát được.
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嗓›
子›
疼›