Đọc nhanh: 蓄 (súc). Ý nghĩa là: tích trữ; tồn trữ; tích tụ; tích lũy, để (tóc, râu), giữ; nuôi (trong lòng). Ví dụ : - 他在为将来蓄备力量。 Anh ấy đang tích lũy sức mạnh cho tương lai.. - 我们要学会合理蓄财。 Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.. - 他一直蓄着胡须。 Anh ấy luôn để râu.
蓄 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tích trữ; tồn trữ; tích tụ; tích lũy
储存;积蓄
- 他 在 为 将来 蓄备 力量
- Anh ấy đang tích lũy sức mạnh cho tương lai.
- 我们 要 学会 合理 蓄财
- Chúng ta phải học cách tích lũy của cải một cách hợp lý.
✪ 2. để (tóc, râu)
留着而不剃掉
- 他 一直 蓄着 胡须
- Anh ấy luôn để râu.
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
✪ 3. giữ; nuôi (trong lòng)
(心里) 藏着
- 她 的 眼中 蓄着 忧伤
- Trong mắt cô ấy chứa đầy nỗi buồn.
- 他 心里 蓄着 秘密
- Trong lòng anh ấy giữ một bí mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄
- 她 蓄 了 一头 乌黑 的 秀发
- Cô ấy giữ lại một mái tóc đen tuyền đẹp.
- 她 的 眼中 蓄着 忧伤
- Trong mắt cô ấy chứa đầy nỗi buồn.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 学费 可以 花掉 一大笔 储蓄
- Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.
- 她 已经 储蓄 了 好几年
- Cô ấy đã tiết kiệm được vài năm rồi.
- 青年人 身上 蕴蓄 着 旺盛 的 活力
- cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.
- 她 的 积蓄 够买 一辆 新车
- Cô ấy đủ tiền tiết kiệm để mua ô tô mới.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蓄›