嗅官 xiù guān
volume volume

Từ hán việt: 【khứu quan】

Đọc nhanh: 嗅官 (khứu quan). Ý nghĩa là: khứu quan.

Ý Nghĩa của "嗅官" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

嗅官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khứu quan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗅官

  • volume volume

    - 原本 yuánběn 希望 xīwàng 继续 jìxù dāng 全职 quánzhí 警官 jǐngguān

    - Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.

  • volume volume

    - 黄埔军官学校 huángpǔjūnguānxuéxiào

    - trường sĩ quan Hoàng Phố.

  • volume volume

    - yīn 失职 shīzhí bèi 贬官 biǎnguān

    - Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 忽略 hūlüè le 政党 zhèngdǎng de 官方 guānfāng 路线 lùxiàn

    - Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.

  • volume volume

    - 如今 rújīn dāng le guān 抖起来 dǒuqǐlai le

    - Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.

  • volume volume

    - 刚升 gāngshēng wèi 尉官 wèiguān le

    - Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū 比较 bǐjiào xiàng 一个 yígè 军官 jūnguān ér xiàng 一个 yígè 商业 shāngyè 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.

  • volume volume

    - zuò le 在座 zàizuò de měi 一位 yīwèi 检控官 jiǎnkòngguān huì zuò de shì

    - Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt: Khứu
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHUK (口竹山大)
    • Bảng mã:U+55C5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao