Đọc nhanh: 喷香剂 (phún hương tễ). Ý nghĩa là: Nước xịt phòng.
喷香剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước xịt phòng
喷香剂,含有法国纯植物香精 ,清新自然,持久飘香。有多种香型,可根据个人喜好选用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷香剂
- 她 喷香 水
- Cô ấy xịt nước hoa.
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 害 我 白 穿 紧身衣 白喷 除臭剂 了
- Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 我 可 不想 你 吸入 杀虫 喷剂
- Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
喷›
香›