Đọc nhanh: 半透明玻璃 (bán thấu minh pha ly). Ý nghĩa là: Thuỷ tinh màu ngọc mắt mèo; Thuỷ tinh màu trắng đục; Thuỷ tinh opan.
半透明玻璃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuỷ tinh màu ngọc mắt mèo; Thuỷ tinh màu trắng đục; Thuỷ tinh opan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半透明玻璃
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 这个 玻璃 是 半透明 的
- Tấm kính này là bán trong suốt.
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 他 是 个 透明 的 人
- Anh ấy là người trong sạch.
- 化学 具有 良好 透明性
- Nhựa có tính trong suốt tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
明›
玻›
璃›
透›