Đọc nhanh: 喷火 (phún hoả). Ý nghĩa là: rực cháy (của hoa), phun trào (núi lửa), bắn lửa.
✪ 1. rực cháy (của hoa)
flaming (of flowers)
✪ 2. phun trào (núi lửa)
to erupt (of volcanoes)
✪ 3. bắn lửa
to shoot flames
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷火
- 火山 喷火
- núi lửa phun.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 火山灰 火山爆发 喷射 出来 的 粉末状 颗粒 物质
- Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 我见 过 火山 喷发 出 的 熔岩流
- Tôi đã từng thấy dòng dung nham phun trào từ núi lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 炉口 喷吐 着 鲜红 的 火苗
- miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.
- 火焰 ( 从 喷嘴 中 ) 喷出来 了
- Lửa (phun ra từ ống phun).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
火›