Đọc nhanh: 喷水池 (phún thuỷ trì). Ý nghĩa là: bể phun nước.
喷水池 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bể phun nước
为了点缀风景装有人造喷泉的水池
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷水池
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 喷泉 向 空中 喷水
- Đài phun nước phun nước vào không khí.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 水喷 不 出来 了
- Nước không thể phun ra được nữa.
- 他们 把 池塘 的 水竭 了
- Họ đã xả nước ở trong ao.
- 她 躺 在 池子 边上 , 用 手指 玩水
- Cô ấy nằm bên bể nước, sử dụng ngón tay để chơi nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
水›
池›