喷喷 pēn pēn
volume volume

Từ hán việt: 【phún phún】

Đọc nhanh: 喷喷 (phún phún). Ý nghĩa là: Nói nhanh; nói liến thoắng. ◇Hàn thi ngoại truyện 韓詩外傳: Tật ngôn phún phún; khẩu phí mục xích 疾言噴噴; 口沸目赤 (Quyển cửu 卷九) Vội vàng nói liến thoắng; miệng sùi mắt đỏ. Nhàn đàm. ◎Như: phún phún nhàn thoại 噴噴閒話. Mùi thơm nồng đậm. ◎Như: hương phún phún 香噴噴 thơm ngào ngạt..

Ý Nghĩa của "喷喷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喷喷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nói nhanh; nói liến thoắng. ◇Hàn thi ngoại truyện 韓詩外傳: Tật ngôn phún phún; khẩu phí mục xích 疾言噴噴; 口沸目赤 (Quyển cửu 卷九) Vội vàng nói liến thoắng; miệng sùi mắt đỏ. Nhàn đàm. ◎Như: phún phún nhàn thoại 噴噴閒話. Mùi thơm nồng đậm. ◎Như: hương phún phún 香噴噴 thơm ngào ngạt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷喷

  • volume volume

    - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • volume volume

    - 喷洒 pēnsǎ 农药 nóngyào

    - phun thuốc trừ sâu.

  • volume volume

    - 喷香 pènxiāng shuǐ

    - Cô ấy xịt nước hoa.

  • volume volume

    - 喷雾器 pēnwùqì 喷出 pēnchū 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng de

    - Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.

  • volume volume

    - 喷薄欲出 pēnbóyùchū de 一轮 yīlún 红日 hóngrì

    - một vầng hồng nhô lên.

  • volume volume

    - 喷些 pēnxiē shuǐ zài 脸上 liǎnshàng jiù 觉得 juéde 疲劳 píláo le

    - Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.

  • volume volume

    - zài 进入 jìnrù 喷嘴 pēnzuǐ 之前 zhīqián 蒸汽 zhēngqì 处于 chǔyú 高压 gāoyā 状态 zhuàngtài

    - Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.

  • volume volume

    - pēn de 香水 xiāngshuǐ 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Pēn , Pèn
    • Âm hán việt: Phôn , Phún
    • Nét bút:丨フ一一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJTO (口十廿人)
    • Bảng mã:U+55B7
    • Tần suất sử dụng:Cao