Đọc nhanh: 向道 (hướng đạo). Ý nghĩa là: Dẫn đường. Người dẫn đường..
向道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dẫn đường. Người dẫn đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向道
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
- 他 诚挚 地向 大家 道歉
- Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 他 不顾 面子 , 向 我 道歉 了
- Anh ấy không màng danh dự, xin lỗi tôi.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 她 微笑 着 向 大家 道谢
- Cô ấy cười và ngỏ lời cảm ơn tới mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
道›