Đọc nhanh: 醉酒 (tuý tửu). Ý nghĩa là: say; say sưa; ngà ngà; say ngà ngà. Ví dụ : - 避免宿醉最好的方法就是醉酒不醒。 Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.
醉酒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. say; say sưa; ngà ngà; say ngà ngà
喝醉了酒的状态
- 避免 宿醉 最好 的 方法 就是 醉酒 不 醒
- Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醉酒
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 事故 肇于 醉酒
- Tai nạn do say rượu gây ra.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 避免 宿醉 最好 的 方法 就是 醉酒 不 醒
- Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.
- 他 酒醉 终于 醒 了
- Anh ấy say rượu cuối cùng đã tỉnh lại.
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酒›
醉›