Đọc nhanh: 善才 (thiện tài). Ý nghĩa là: thiện tài.
善才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiện tài
唐代称著名的琵琶师
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善才
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 有 口才 的 人 善于 用词
- Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
才›