Đọc nhanh: 善根 (thiện căn). Ý nghĩa là: thiện căn.
善根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiện căn
佛教用语指没有贪欲、瞋恨、愚痴的心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善根
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 问题 根源 于 管理 不善
- Vấn đề bắt nguồn từ việc quản lý không tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
根›