Đọc nhanh: 善用 (thiện dụng). Ý nghĩa là: giỏi sử dụng (sth), để sử dụng tốt (sth).
善用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giỏi sử dụng (sth)
to be good at using (sth)
✪ 2. để sử dụng tốt (sth)
to put (sth) to good use
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善用
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 善于 用人
- giỏi dùng người; có tài dùng người
- 你 不要 利用 别人 的 善良
- Bạn đừng có lợi dụng lòng tốt của người khác.
- 我 不 善于 用 叉子
- Tôi không giỏi dùng nĩa.
- 有 口才 的 人 善于 用词
- Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.
- 基因工程 用于 改善 作物
- Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.
- 他 的 善良 被 你 利用 了
- Lòng tốt của cô ấy bị bạn lợi dụng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
用›