Đọc nhanh: 善存 (thiện tồn). Ý nghĩa là: Centrum (thương hiệu).
善存 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Centrum (thương hiệu)
Centrum (brand)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善存
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 两说 并存
- Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
存›