Đọc nhanh: 善言 (thiện ngôn). Ý nghĩa là: những lời tốt đẹp.
善言 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những lời tốt đẹp
good words
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善言
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 言 叔叔 非常 和善
- Chú Ngôn rất hiền lành.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 一个 小小的 善意 的 谎言 没什么 关系 的
- Không có gì sai với một lời nói dối nhỏ có thiện ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
言›