Đọc nhanh: 喀拉喀托火山 (khách lạp khách thác hoả sơn). Ý nghĩa là: Krakatoa (đảo núi lửa ở Indonesia).
✪ 1. Krakatoa (đảo núi lửa ở Indonesia)
Krakatoa (volcanic island in Indonesia)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喀拉喀托火山
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 在 山上 划拉 干草
- gom cỏ khô trên núi.
- 你 吃 过 吉诺 特拉 托里亚 餐厅 的 提拉 米苏 吗
- Bạn đã bao giờ ăn tiramisu ở Gino's Trattoria chưa?
- 喀嚓一声 树枝 被 风吹 折 了
- rắc một tiếng, cái cây bị gió thổi gãy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喀›
山›
托›
拉›
火›