Đọc nhanh: 商洛市 (thương lạc thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Shangluo ở Thiểm Tây.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Shangluo ở Thiểm Tây
Shangluo prefecture level city in Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商洛市
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 商人 需要 了解 市场趋势
- Thương nhân cần hiểu xu hướng thị trường.
- 她 在 市场 上 经商
- Cô ấy kinh doanh trên thị trường.
- 假冒 商品 透过 市场
- Hàng giả thâm nhập vào thị trường.
- 公司 向 市场 输入 商品
- Công ty nhập hàng hóa vào thị trường.
- 夏令 商品 已 投放市场
- hàng hoá mùa hè đã tung ra thị trường.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
市›
洛›