Đọc nhanh: 商检 (thương kiểm). Ý nghĩa là: kiểm tra hàng hóa.
商检 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra hàng hóa
to inspect goods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商检
- 专项 检查
- chuyên mục kiểm tra
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 请 检查 商品 的 价格
- Xin hãy kiểm tra giá của hàng hóa.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
检›