Đọc nhanh: 商业计划 (thương nghiệp kế hoa). Ý nghĩa là: kế hoạch kinh doanh. Ví dụ : - 你宏大的商业计划就是 Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
商业计划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch kinh doanh
business plan
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商业计划
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
- 毕业 后 你 有 什么 计划 ?
- Sau khi ra trường, bạn định làm gì?
- 我们 计划 创办 一个 创业 中心
- Chúng tôi dự định sáng lập một trung tâm khởi nghiệp.
- 我们 需要 商议 一下 这个 计划
- Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch này.
- 他 计划 扩 自己 的 业务范围
- Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.
- 他 商量 了 这个 计划
- Anh ấy đã bàn về kế hoạch này.
- 我们 在 讨论 商务 计划
- Chúng tôi đang thảo luận kế hoạch kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
划›
商›
计›