Đọc nhanh: 啮齿动物 (ngão xỉ động vật). Ý nghĩa là: loài gặm nhấm. Ví dụ : - 用来将巨型啮齿动物传到网上的电脑 Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
啮齿动物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loài gặm nhấm
rodent
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啮齿动物
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 两栖动物
- động vật lưỡng thê.
- 他们 想 去 动物园
- Bọn họ muốn đi sở thú.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 用来 将 巨型 啮齿动物 传到 网上 的 电脑
- Mulgrew được sử dụng để tải loài gặm nhấm lớn lên web.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
啮›
物›
齿›