Đọc nhanh: 唱高调 (xướng cao điệu). Ý nghĩa là: hót như khướu; nói lời hoa mỹ suông; nói như rồng cuốn, nói suông mà không làm.
唱高调 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hót như khướu; nói lời hoa mỹ suông; nói như rồng cuốn, nói suông mà không làm
(唱高调儿) 说不切实际的漂亮话;光说得好听而不做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱高调
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 他 唱歌 到 高音 时岔 了 音
- Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.
- 唱高调
- nói phách lối
- 他 唱 最 高音部
- Anh ta hát phần âm cao nhất.
- 唱反调
- nói/làm ngược lại
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 唱腔 高亢 宽厚
- làn điệu vang lên hồn hậu.
- 我 只 想 把 恒温器 调 高 两度
- Tôi chỉ muốn tăng nhiệt độ lên hai độ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
调›
高›