Đọc nhanh: 唱高调儿 (xướng cao điệu nhi). Ý nghĩa là: hót như khướu.
唱高调儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hót như khướu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱高调儿
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 唱高调
- nói phách lối
- 他 的 民 歌唱 得 不是味儿
- bài dân ca của anh hát không đúng điệu
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
唱›
调›
高›