Đọc nhanh: 商纣王 (thương trụ vương). Ý nghĩa là: Vua Chu của nhà Thương (thế kỷ 11 trước Công nguyên), khét tiếng là một bạo chúa tàn ác.
商纣王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vua Chu của nhà Thương (thế kỷ 11 trước Công nguyên), khét tiếng là một bạo chúa tàn ác
King Zhou of Shang (11th century BC), notorious as a cruel tyrant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商纣王
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 王府井 是 北京 繁华 的 商业街
- Vương Phủ Tỉnh là con đường buôn bán sầm uất ở Bắc Kinh.
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
王›
纣›