Đọc nhanh: 唱机用唱针 (xướng cơ dụng xướng châm). Ý nghĩa là: Kim máy quay đĩa.
唱机用唱针 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kim máy quay đĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱机用唱针
- 看 那边 的 自动 点唱机
- Nhìn vào máy hát tự động trong giây lát.
- 我们 管它 叫 自动 点唱机
- Chúng tôi gọi nó là máy hát tự động.
- 那位 演唱者 的 姐姐 用 钢琴 给 她 伴奏
- Chị gái của ca sĩ đó đang đệm đàn piano cho cô ấy.
- 我 很 喜欢 说唱 里 使用 唱诗班
- Tôi thực sự thích khi một bài hát rap sử dụng một dàn hợp xướng.
- 他 在 用 话筒 唱歌
- Anh ấy đang hát bằng micro.
- 他 从 五岁 就 跟着 师傅 学 唱戏 了
- Anh ta đã theo thầy học hát hí khúc từ năm 5 tuổi.
- 我们 去 看看 自动 点唱机 上 有 什么
- Hãy đi xem có gì trên máy hát tự động.
- 我 喜欢 唱歌 , 更 不用说 听 音乐 了
- Tôi thích hát hơn nữa là nghe nhạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
机›
用›
针›