唱喏 chàngnuò
volume volume

Từ hán việt: 【xướng nhạ】

Đọc nhanh: 唱喏 (xướng nhạ). Ý nghĩa là: tuân lệnh; vái chào; cung kính trả lời "vâng, thưa Ngài "; hét "dẹp đường" cho người quyền quý đi.

Ý Nghĩa của "唱喏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唱喏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuân lệnh; vái chào; cung kính trả lời "vâng, thưa Ngài "; hét "dẹp đường" cho người quyền quý đi

作揖 (在早期白话中,'唱喏'指一面作揖,一面出声致敬)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱喏

  • volume volume

    - 他们 tāmen 几个 jǐgè 人边 rénbiān 喝边 hēbiān chàng

    - Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • volume volume

    - 高唱 gāochàng 凯歌 kǎigē ér guī

    - hát vang bài ca chiến thắng trở về.

  • volume volume

    - 恭敬地 gōngjìngdì 唱喏 chàngnuò

    - Anh ấy kính cẩn cúi chào.

  • volume volume

    - 仆人 púrén 低头 dītóu 唱喏 chàngnuò

    - Người đầy tớ cúi đầu vái chào.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 演唱 yǎnchàng le 一首 yīshǒu 缓慢 huǎnmàn de 浪漫 làngmàn 歌曲 gēqǔ

    - Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 唱戏 chàngxì 偏要 piānyào chàng zhè 不是 búshì 强人所难 qiǎngrénsuǒnán ma

    - anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rě
    • Âm hán việt: Nhạ , Nặc
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RTKR (口廿大口)
    • Bảng mã:U+558F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình