Đọc nhanh: 唱喏 (xướng nhạ). Ý nghĩa là: tuân lệnh; vái chào; cung kính trả lời "vâng, thưa Ngài "; hét "dẹp đường" cho người quyền quý đi.
唱喏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuân lệnh; vái chào; cung kính trả lời "vâng, thưa Ngài "; hét "dẹp đường" cho người quyền quý đi
作揖 (在早期白话中,'唱喏'指一面作揖,一面出声致敬)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱喏
- 他们 几个 人边 喝边 唱
- Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 高唱 凯歌 而 归
- hát vang bài ca chiến thắng trở về.
- 他 恭敬地 唱喏
- Anh ấy kính cẩn cúi chào.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 他 不会 唱戏 , 你 偏要 他 唱 , 这 不是 强人所难 吗
- anh ấy không biết hát, bạn cứ ép anh ấy hát, không phải là gây khó cho anh ấy sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
喏›