唯我 wéi wǒ
volume volume

Từ hán việt: 【duy ngã】

Đọc nhanh: 唯我 (duy ngã). Ý nghĩa là: Vì mình. Chỉ biết có mình. Cũng như Duy kỉ — Chỉ cho mình là có thật, ý thức mình là có thật., lợi kỷ.

Ý Nghĩa của "唯我" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唯我 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Vì mình. Chỉ biết có mình. Cũng như Duy kỉ — Chỉ cho mình là có thật, ý thức mình là có thật.

✪ 2. lợi kỷ

只顾自己

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯我

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 只有 zhǐyǒu 唯一 wéiyī de 选择 xuǎnzé

    - Chúng ta chỉ có lựa chọn duy nhất.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan wéi 喜欢 xǐhuan

    - Em thích nó, nhưng tôi thì không.

  • volume volume

    - shì 我家 wǒjiā 唯一 wéiyī de zǎi

    - Anh ấy là con trai duy nhất của tôi.

  • volume volume

    - shì 唯一 wéiyī de 指望 zhǐwàng

    - Anh ấy là sự trông mong duy nhất của tôi.

  • volume volume

    - wéi 马上 mǎshàng zuò

    - Vâng! Tôi sẽ đi làm ngay.

  • volume volume

    - wéi 马上 mǎshàng 回家 huíjiā

    - Dạ! Con về nhà ngay ạ.

  • volume volume

    - 全心全意 quánxīnquányì wèi 人民 rénmín 服务 fúwù shì 我军 wǒjūn de 唯一 wéiyī 宗旨 zōngzhǐ

    - hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.

  • - shì de 唯一 wéiyī zhǐ xiǎng 陪伴 péibàn dào lǎo

    - Em là duy nhất của anh, anh chỉ muốn đồng hành cùng em đến suốt đời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wěi
    • Âm hán việt: Duy , Duỵ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROG (口人土)
    • Bảng mã:U+552F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao